Colorado là một tiểu bang nằm ở phía Tây miền trung nước Mỹ. Colorado nổi tiếng với địa hình đồi núi là chủ yếu với các dãy núi như Rocky, San Juan. Colorado tiếp giáp với các tiểu bang như: Kansas, Oklahoma, New Mexico, Arizona, Utah, Wyoming, Nebraska. Denver là thành phố lớn nhất ở Colorado ngoài ra còn có các thành phố lớn khác như Colorado Springs của quận El Paso hay Grand Junction của quận Mesa.
Danh sách các sân bay ở tiểu bang Colorado
STT | Tên sân bay | Mã IATA | Thành phố phục vụ / Khu vực | Loại hình (FAA) |
1 | Denver International Airport | DEN | Denver | P-L – thương mại chính, trung tâm lớn |
2 | Colorado Springs Municipal Airport | COS | Colorado Springs | P-S – thương mại chính, trung tâm vừa |
3 | Aspen/Pitkin County Airport (Sardy Field) | ASE | Aspen | P-N – thương mại chính, nhỏ |
4 | Grand Junction Regional Airport (Walker Field) | GJT | Grand Junction | P-N – thương mại chính, nhỏ |
5 | Durango–La Plata County Airport | DRO | Durango | P-N – thương mại chính, nhỏ |
6 | Eagle County Regional Airport | EGE | Gypsum / Vail | P-N – thương mại chính, nhỏ |
7 | Montrose Regional Airport | MTJ | Montrose | P-N – thương mại chính, nhỏ |
8 | Yampa Valley Airport (Hayden) | HDN | Hayden / Steamboat Springs | P-N – thương mại chính, nhỏ |
9 | Gunnison–Crested Butte Regional Airport | GUC | Gunnison | P-N – thương mại chính, nhỏ |
10 | San Luis Valley Regional Airport (Alamosa) | ALS | Alamosa | P-N – thương mại chính, nhỏ |
11 | Cortez Municipal Airport | CEZ | Cortez | Thương mại (cấp thấp) |
12 | Pueblo Memorial Airport | PUB | Pueblo | Thương mại (cấp thấp) |
13 | Telluride Regional Airport | TEX | Telluride | Thương mại (cấp thấp) |
14 | Northern Colorado Regional Airport (Loveland) | FNL | Fort Collins / Loveland | Thương mại (cấp thấp) |
15 | Centennial Airport | APA | Denver (vùng ngoại ô) | Hàng không chung |
16 | Colorado Air and Space Port (Front Range) | – | Denver-Aurora-Lakewood METRO | Hàng không chung / không thương mại |
17 | Boulder Municipal Airport | WBU | Boulder | GA – hàng không chung |
18 | Vance Brand Airport | – | Longmont | GA – hàng không chung |
19 | Craig–Moffat Airport | – | Craig | GA – hàng không chung |
20 | Lamar Municipal Airport | LAA | Lamar | GA – hàng không chung |
Sân bay ở Colorado khá nhiều nhưng có thể chú ý đến 2 sân bay chính sau đây:
Thông tin sân bay quốc tế Colorado
Sân bay Colorado Springs ( Mã IATA: COS)
Là sân bay dân dụng quân sự ở phía đông nam thành phố Colorado Springs thuộc quận El Paso và là sân bay bận rộn nhất tiểu bang Colorado.
Thời gian bay từ TP HCM/Hà Nội đi đến Sân bay Colorado Springs trung bình khoảng từ 22 giờ đến 27 giờ bay tuỳ theo thời gian nối chuyến của từng hãng ít nhất là qua 2 điểm dừng chân.
Ví dụ bạn đặt vé máy bay đi Colorado hãng United Airlines kết hợp với Asiana sẽ qua 2 điểm dừng là Sân bay Incheon và Sân bay quốc tế Los Angeles.
Sân bay quốc tế Denver ( Mã IATA: DEN)
Là sân bay rộng nhất nước Mỹ, đứng thứ hai thế giới. Hiện nay Sân bay Denver được các hãng hàng không như Air Canada, United Airlines, American Airlines, Delta Air Lines… khai thác.
Thời gian bay từ Việt Nam ở TP HCM/ Hà Nội đi đến Denver khoảng từ 18 giờ đến 25 giờ bay.
Thông thường sẽ quá cảnh tại các sân bay như Incheon – Hàn Quốc, Narita – Nhật Bản, Hồng Kông.
Xem thêm giá vé máy bay đi Denver để đặt vé cho mình.
Liên hệ đặt vé máy bay đi Colorado
Nếu bạn có nhu cầu đặt vé máy bay đi Colorado giá rẻ khứ hồi giá rẻ hay cần tư vấn về hành trình bay của mình vui lòng liên hệ cho Hotline : (028) 38.33.37.37. Hoặc đến trực tiếp địa chỉ Văn phòng tại 222 Nguyễn Thái Bình, Phường Bảy Hiền, TP HCM.
Đại lý vé máy bay đi Mỹ giá rẻ Skyvas đơn vị là tổng đại lý của các hãng hàng không quốc tế như: Eva Air, United Airlines, American Airlines, Delta Airlines, All nippon airways ( ANA), China Airlines…. cung cấp các chuyến bay đi Mỹ khứ hồi giá rẻ
Chúng tôi nhận đặt vé mới, đổi vé, hoàn vé, đổi ngày bay, mua thêm hành lý ký gửi, giao vé tận nơi khu vực TP HCM cho quý khách.